từ điển tiếng hàn
Học tiếng Anh: ‘As thick as thieves” nghĩa là gì?
Một số thành ngữ trong tiếng Anh sử dụng mẫu câu so sánh để diễn đạt ý nghĩa. Chúng ta hãy cùng điểm danh một số thành ngữ dưới đây.
As right as rain: ở trong tình trạng sức khỏe/ điều kiện rất tốt
After a few days of rest, you’ll be right as rain again.
Sau vài ngày nghỉ ngơi, bạn sẽ lại khỏe như vâm.
As thick as thieves: thân thiết và chia sẻ bí mật với nhau
As students, Michaela, Emily and Sue-Ellen were as thick as thieves.
Từ hồi là học sinh, Michaela, Emily và Sue-Ellen đã rất thân thiết.
Like a ton of bricks: rất nặng nề
The loss of his job hit him like a ton of bricks.
Việc mất việc khiến anh ấy vô cùng suy sụp.
To eat like a horse: ăn nhiều
We’d better get some extra food in if your brother’s coming. He eats like a horse.
Chúng ta nên lấy thêm đồ ăn nếu như em trai bạn đến. Cậu ấy ăn rất nhiều.
I will never eat as much as that again! I was as sick as a dog on my way home!
Tôi sẽ không bao giờ ăn nhiều như thế nữa! Tôi ốm thê thảm trên đường về nhà!
Like talking to a brick wall: người mà bạn đang nói chuyện cùng nhưng lại không lắng nghe bạn
I’ve tried to discusss my feelings with her, but it’s like talking to a brick wall.
Tôi đã cố gắng nói về cảm xúc của tôi với cô ấy, nhưng nó giống như là nói chuyện với bức tường vậy.
Like a fish out of water: ý chỉ một người ở một nơi hoặc một tình huống không tự nhiên hoặc không thoải mái.
He’s a small-town boy who feels like a fish out of water here in the big city.
Cậu ấy tới từ một thị trấn nhỏ và cảm thấy như cá xa nước ở trong thành phố rộng lớn này.
To fit like a glove: rất vừa vặn
That suit fits him like a glove.
Chiếc áo này vừa vặn với anh ấy.
Xem thêm: