35 tiền tố trong tiếng Anh

Một tiền tố là một lá thư hoặc một nhóm các chữ cái gắn vào phần đầu của một từ (hoặc từ thư mục gốc ) mà một phần của nó chỉ ra ý nghĩa . Ví dụ: tiền tố từ bắt đầu bằng tiền tố trước , thường có nghĩa là “trước” hoặc “ở phía trước.”

Nhiều từ tiếng Anh ngày nay có chứa tiền tố từ tiếng Hy Lạp hoặc Latin. Hiểu được ý nghĩa của các tiền tố phổ biến nhất có thể giúp chúng ta suy ra ý nghĩa của những từ mới mà chúng ta đang trải qua trong bài đọc của chúng ta.

35 tiền tố trong tiếng Anh hay nhất

Tiền tố trong tiếng Anh
Tiền tố trong tiếng Anh

Tuy nhiên, chúng ta cần phải cẩn thận: tiền tố tương tự có thể được đánh vần trong nhiều cách ( pre – và pro -, ví dụ), và một số tiền tố (như trong- ) có nhiều hơn một nghĩa (trong trường hợp này, “không” và “vào”). Mặc dù vậy, việc có thể nhận ra các tiền tố có thể giúp chúng ta xây dựng các từ vựng của chúng ta .

Bảng dưới đây định nghĩa và minh hoạ 35 tiền tố chung.

Meaning Examples
a-, an- không có, thiếu, không amoral, acellular, abyss, achromatic, anhydrous
ante- trước, trước đó, trước antecedent, antedate, antemeridian, anterior
anti- chống lại, ngược lại anticlimax. antiaircraft, antiseptic, antibody
auto- tự, giống nhau autopilot, autobiography, automobile, autofocus
circum- xung quanh, về circumvent, circumnavigate, circumscribe
co- với, với nhau copilot, coworker, coexist, coauthor
com-, con- cùng với companion, commingle, contact, concentrate
contra-, contro- chống lại, ngược lại contradict, contrast, contrary, controversy
de- xuống, tắt, xa devalue, deactivate, debug, degrade, deduce
dis- không, ngoài, đi disappear, disagreeable, disbar, dissect
en- đưa vào, trang trí bằng enclose, entangle, enslave, encase
ex- ra khỏi, từ, cũ extract, exhale, excavate, ex-president
extra- ngoài, bên ngoài, nhiều hơn , extracurricular, extramarital, extravagant
hetero- khác, khác heterosexual, heterodox, heterogeneous
homo-, homeo- giống nhau, giống nhau homonym, homophone, homeostasis, homosexual
hyper- hơn, nhiều hơn, vượt ra ngoài hyperactive, hypersensitive, hypercritical
il-, im-, in-, ir- không phải không có illegal, immoral, inconsiderate, irresponsible
in- trong, vào insert, inspection, infiltrate
inter- giữa những intersect, interstellar, intervene, interpenetrate
intra-, intro- Bên trong intravenous, intragalactic, introvert
macro- lớn, nổi bật macroeconomics, macrostructure, macrocosm
micro- rất nhỏ microscope, microcosm, microbe
mono- một, đơn, một mình monocle, monologue, monogamy, monotony
non- không phải không có nonentity, nonaggressive, nonessential, nonfiction
omni- tất cả, mọi omniscient, omnivorous, omniscient, omnidirectional
post- sau, phía sau postmortem, posterior, postscript, postoperative
pre-, pro- trước, về phía trước precede, predict, project, prologue
sub- dưới, thấp hơn submarine, subsidiary, substandard
sym-, syn- cùng thời gian, cùng nhau symmetry, symposium, synchronize, synapse
trans- vượt qua, vượt qua transmit, transaction, translation, transfer
tri- ba, mỗi thứ ba tricycle, trimester, triangle, triathlon
un- không, thiếu, ngược lại unfinished, unskilled, ungraceful, unfriendly
uni- một, đơn unicorn, unicellular, unicycle, unilateral

Trên đây là danh sách 35 tiền tố chung trong tiếng Anh các bạn có thể tham khảo nhé. Chúc các bạn học tốt hơn.

Xem thêm

sach tu hoc tieng anh

sach tieng anh giao tiep

sach luyen nghe tieng anh